TRỌNG LƯỢNG ỐNG INOX, HÔP INOX VUÔNG, HỘP CHỮ NHẬT INOX
Việc tính khối lượng ống Inox rất quan trọng trong việc xác định giá cả của sản phẩm.
GIÁ ỐNG INOX = TRỌNG LƯỢNG (KG) * ĐƠN GIÁ
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 16*1.0*6000 | 147 | 341 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 54*1.5*6000 | 10 | 116 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 22.2*1.4*6000 | 100 | 433 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 22.2*1.4*6000 | 100 | 433 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 22.2*1.4*6000 | 100 | 435 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 22.2*1.4*6000 | 50 | 214 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 54*1.5*6000 | 21 | 245 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 38.1*1.0*6000 | 51 | 274 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 60.5*1.5*5400 | 11 | 128 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 16*1.0*6000 | 70 | 153 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 31.8*1.48*6000 | 4 | 27 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 15.88*1.16*6000 | 28 | 72 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 50.8*1.96*6000 | 8 | 116 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 76.2*1.2*6000 | 8 | 105 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 50.8*1.96*6000 | 16 | 233 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 22.2*1.4*6000 | 69 | 297 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 100*50*1.2*6000 | 12 | 199 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 25*0.96*6000 | 142 | 497 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 31.8*1.0*6000 | 4 | 18 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 31.8*1.0*6000 | 2 | 9 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 2B | 22.2*1.4*6000 | 27 | 117 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 38.1*1.0*6000 | 69 | 372 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 38.1*1.0*6000 | 51 | 277 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 38.1*1.0*6000 | 48 | 261 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 9.53*0.8*6000 | 92 | 95 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 9.53*0.8*6000 | 177 | 184 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 38.1*1.0*6000 | 12 | 66 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 9.53*0.8*6000 | 137 | 143 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 32*1.96*6000 | 23 | 205 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 31.8*1.5*6000 | 6 | 40 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 60.5*1.5*5400 | 5 | 58 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 180 | 120*60*3*6000 | 15 | 733 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 9.6*1.0*6000 | 266 | 330 | 65,000 |
A554 | Ống Inox SUS304 | 600 | 16*1.0*6000 | 68 | 148 | 65,000 |
Nhìn chung, trọng lượng các loại ống Inox (201, 304…) khác nhau không đáng kể, cách tính khối lượng ống Inox được biểu diễn đơn giản như sau:
(ĐƯỚNG KÍNH – ĐỘ DÀY) * ĐỘ DÀY * 0.02491 = SỐ KG/M
NẾU LÀ CÂY ỐNG INOX DÀI TIÊU CHUẨN 6M THÌ SỐ KG TRÊN * 6
NẾU LÀ ỐNG INOX CẮT LẺ THÌ TA NHÂN TỶ LỆ VỚI CHIỀU DÀI CẮT LẺ
ĐƠN VỊ ĐƯỢC TÍNH LÀ MM (MILIMMET) VÀ KG (KILOGRAM)
VÌ DỤ: Muốn tính trọng lượng (số kg) của ống Inox phi 60 dày 10, ta sẽ nhập công thức như sau:
(60 – 10) * 10 * 0.02491 * 6 = 74.73kg
74.73kg là con số lý thuyết, trên thực tế, ống inox được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A312 (tiêu chuẩn phổ thông) có dung sai độ dày cho phép là +/-12.5%, do đó khi mua ống inox, người ta thường cân theo số kg thực tế.
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG HỘP VUÔNG INOX
A554 | Hộp Inox SUS304 | 180 | 150*150*3.0*6000 | 94 | 7,840 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | MF | 60*60*3.0 (2.79)*6000 | 26 | 781 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | NO.1 | 75*75*3.0*6000 | 63 | 2,586 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 240 | 20*40*1.2*6100 | 79 | 522 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 100*50*2.0*6000 | 5 | 138 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 100*50*2.0*6000 | 1 | 27 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 20*20*1.0*6000 | 6 | 21 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 20*20*1.2*6000 | 166 | 703 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 25*25*1.2*6000 | 64 | 341 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 26*13*0.8*6000 | 152 | 427 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 26*13*1.0*6000 | 59 | 201 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 30*30*0.8*6000 | 11 | 48 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 40*20*1.5*6000 | 116 | 948 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 40*40*0.8*6000 | 47 | 276 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 50*25*1.2*6000 | 45 | 365 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 60*30*1.2*6000 | 38 | 377 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 60*30*1.5*6000 | 6 | 75 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 80*40*1.5*6000 | 41 | 675 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 60*30*1.5*6000 | 23 | 286 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 25*25*1.2*6000 | 14 | 74 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 180 | 120*60*3.0*6000 | 1 | 49 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 20*20*1.0*6000 | 51 | 177 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 30*30*1.0*6000 | 13 | 71 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 40*20*1.5*6000 | 14 | 114 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 50*25*1.2*6000 | 70 | 568 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 26*13*1.2*6000 | 97 | 401 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 30*15*1.2*6000 | 22 | 105 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 240 | 30*15*1*6000 | 41 | 157 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 240 | 60*60*1.0*6000 | 2 | 22 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 50*25*1.2*6000 | 63 | 509 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 60*60*1.2*6000 | 41 | 537 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 20*20*1.5*6000 | 13 | 69 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 20*20*1.5*6000 | 5 | 27 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox SUS304 | 600 | 30*30*1.5*6000 | 7 | 56 | 65,000 |
Về cơ bản, cách tính trọng lượng Hộp Inox giống như cách tính tấm, vì hộp được hàn rút từ tấm mà thành(TỔNG CHU VI).
công thức tính trọng lượng hộp inox: cạnh * 4 (vì hộp vuông có 4 cạnh = nhau) x độ dày x chiều dài x tỷ trọng (7.93) / 1,000,000
Ví dụ: Hộp 100 x 100 dày 4ly dài 6m ta tính như sau:
(100 x 4[số cạnh của hộp]) x 4 (độ dày) x 6000 (chiều dài) x 7.93 (tỷ trọng) / 1,000,000 (1m2 = một triệu milimet khối)
con số ta có được sẽ là: 76kg.
Tương tự như ống, Hộp Inox cũng có dung sai khá cao.
CÁCH TÍNH TRỌNG LƯỢNG HỘP CHỮ NHẬT INOX
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 20*20*1.0*6000 | 7 | 24 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 100*50*1.2*6000 | 2 | 32 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 25*25*0.96*6000 | 42 | 199 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 50*50*1.16*6000 | 2 | 22 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 70*70*1.46*6000 | 16 | 349 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 25*25*1.0*6000 | 55 | 256 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 20*20*1.0*6000 | 10 | 37 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 100*50*1.5*6000 | 1 | 21 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 50*50*1.46*6000 | 3 | 40 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 20*10*1.0*6000 | 7 | 21 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 180 | 50*50*1.16*5700 | 3 | 31 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 30*30*0.96*6000 | 3 | 16 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 50*50*1.45*6000 | 2 | 28 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 40*20*1.0*6000 | 40 | 216 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 50*25*1.96*6000 | 21 | 287 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 20*20*1.16*6000 | 39 | 165 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 20*20*1.0*6000 | 39 | 138 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 70*70*1.46*6000 | 5 | 92 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 100*50*1.2*6000 | 12 | 199 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 88.9*1.5*6000 | 10 | 197 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 25*25*1.5*6000 | 10 | 69 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 240 | 30*15*1.2*6000 | 15 | 74 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 40*10*1*6000 | 45 | 208 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 180 | 25.4*13*1*6000 | 4 | 13 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 15*15*1.2*6000 | 17 | 51 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 180 | 50*25*1.5*5400 | 4 | 38 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 240 | 75*25*1.96*5900 | 2 | 37 | 65,000 |
A554 | Hộp Inox 304 | 600 | 60*60*2*5900 | 1 | 23 | 65,000 |
Công thức tính trọng lượng hộp chữ nhật inox: (cạnh dài x 2) + (cạnh ngắn x 2) x độ dày x chiều dài x tỷ trọng / 1,000,000
Ví dụ: Hộp Chữ Nhật Inox 100(cạnh dài) x 50(cạnh ngắn) x 4.0(độ dày) x 6000(chiều dài)
Ta tính như sau: (100 x 2) + (50 x 2) x 4 x 6000 x 7.93 / 1,000,000
Số kg tương đương là: 57kg.
Dung sai của Hộp Chữ Nhật Inox cũng tương đương ống inox và Hộp vuông inox
CHÚNG TÔI CŨNG ĐANG CUNG CẤP TẤM INOX 316,316L | ||||||||||||||||||||||||
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp inox 316, Tấm Inox 316/316l, 2B/ BA. 0,3mm, 1m2, 2m4 110,000 VNĐ |
||||||||||||||||||||||||
Tình trạng: Có hàng |
Công ty TNHH Kim Loại G7
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hotline 1: 0902 303 310
Hotline 2: 0909 304 310
Website: vattukimloai.net
STK: 7887 7888, ACB: HCM