Titan Gr2 là gì? Titan Cuộn Tấm Láp tròn đặc mua ở đâu?
Titan Tinh khiết Thương mại (Commercially Pure Titanium hay CP Titanium) hoặc CP titan không phải là hợp kim. Titan Gr2 có hàm lượng sắt và oxy cao hơn các loại CP khác, nó có khả năng định dạng xuất sắc và cường độ vừa phải với khả năng chống ăn mòn cao. Titan Gr2 được sử dụng rộng rãi trong các bộ trao đổi nhiệt. CP2 là một trong những loại titan phổ biến nhất, có tính chất làm cho nó trở thành ứng cử viên tốt cho các ứng dụng hóa học và hàng hải, vũ trụ và y tế.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
- UNS R50400
- AMS: 4902
- ASTM: B 265
- ASTM B 348
- ASTM F 67
- MIL-T-9046
- MIL-T-9047
ỨNG DỤNG CƠ BẢN
- Khung máy bay, ống dẫn, khung, thiết bị nhà bếp
- Bình ngưng xử lý hóa học, thiết bị bay hơi, bình phản ứng
- Khử muối ống và ống lò sưởi
- Tàu lạnh
- Bộ trao đổi nhiệt
- Mạ điện
- Miếng đệm
- Các thiết bị y tế
Thành phần hóa học của Titan Gr2
N | C | O | Fe | H | Ti | Other | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
MIN | |||||||
MAX | 0.03 | 0.10 | 0.25 | 0.30 | 0.0155 | Balance | 0.4 |
Các tính chất vật lý của Titan Gr2
Physical Property | T (°F) | T (°C) | Value | Value (SI) | |
---|---|---|---|---|---|
Density | 0.1630 lb/in³ | 4.512 g/cm3 | |||
Beta Transus | 1650-
1700 |
899-
927 |
|||
Melting (liquidus) Point | 3020-
3040 |
1660-
1671 |
|||
Specific Heat | 73 | 23 | 0.1250 Btu/°F | ||
Electrical Resistivity | 104
210 606 |
40
99 319 |
294.8 μΩ∙in
24.0 μΩ∙in 39.4 μΩ∙in |
7.5 μΩ∙m
.61 μΩ∙m 1.0 μΩ∙m |
|
Modules of Elasticity | 15.0 x 10³ ksi | 10.3 x 104 MPa | |||
Magnetic Attraction | non | e |