Inox Cuộn 301 Dày 0.2mm Inox
Inox Cuộn 301
Inox Cuộn có những loại nào? Bạn đang cần tìm inox nhưng bạn không biết tên gọi và tiêu chuẩn của nó như thế nào? Mỗi nước sẽ có tiêu chuẩn và tên gọi riêng nhưng làm sao đối chiếu hay phân biệt? Hãy đọc bài này nhé.
Inox 301 là gì? Sản phẩm mới được khách hàng ưa chuộng
SUS 301 là gì mà được nhiều khách hàng ưu ái đến vậy?
Khi khoa học càng phát triển, đời sống càng nâng cao và đòi hỏi những món đồ và sản phẩm từ những công trình, tòa nhà cần cao cấp với những không gian trang trí nội ngoại thất đòi hỏi sự bền và đẹp theo thời gian. Xuất phát từ những nhu cầu thực tế mà các nhà sản xuất đã phát minh ra sản phẩm inox 301 nhằm đáp ứng những nhu cầu này.
Inox 301 là inox trang trí, là vật liệu cao cấp rất được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi trong lĩnh vực quảng cáo, trang trí nội ngoại thất cho nhà phố, cửa hàng, showroom, bar karaoke, nhà hàng, khách sạn, tòa nhà cao cấp,…
Inox 301 là inox cán nguội 304, inox 201,…Được gia công bề mặt đạt độ bóng 800 grit hay độ bóng xước HL, No4. Và phủ lên bề mặt tấm inox một lớp Titan, Crom, hay vàng 24k. Hóa chất cần thiết để tạo màu và sau đó đưa vào mạ điện chân không PVD với thời gian và nhiệt độ nhất định
Thép không gỉ 301 mang đến nhiều lợi ích cho khách hàng
Inox 301 là gì? Là sản phẩm inox đang được rất nhiều doanh nghiệp, xưởng sản xuất lựa chọn. Bởi chất lượng tốt, độ bền cao và thời gian bảo hành lâu nhất trên thị trường. Sản phẩm inox 301 được làm từ vật liệu inox cao cấp, đảm bảo độ bền, chống hoen gỉ. Không bị ăn mòn hóa học, yên tâm khi lưu trữ nước và có tính thẩm mỹ cao.
Sản phẩm inox 301 không những có nét đẹp mà còn có kết cấu vững chắc. Được sản xuất theo công nghệ hiện đại, có kết cấu vững chắc, độ bền cao. Các sản phẩm được sản xuất từ SUS 301 lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng và thuận tiện cho quá trình sử dụng. Không chỉ được sử dụng trong những công trình dân dụng. Loại này còn phục vụ cho các công trình an ninh, quốc phòng và y tế.
Độ bền của inox 301 kéo dài từ 30 đến 35 năm. Thậm chí có thể lên đến 40 năm. Đây được coi là dòng sản phẩm inox của thế hệ mới, Khi nó được sản xuất bởi dây chuyền hiện đại nhất thế giới, cùng sự giám sát chặt chẽ của đội ngũ chuyên gia hàng đầu thế giới.
Dòng sản phẩm này luôn đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng và đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Có thể lựa chọn màu sắc inox có kích thước kèm theo để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ưu điểm của inox 301 là chắc chắn những giá thành lại phù hợp với nhiều khách hàng có nhu cầu.
Inox 301 cũng được làm từ thép không gỉ 304 là dạng hợp kim của sắt, niken và crom. Với đặc điểm nổi bật như có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời khi tiếp xúc với các loại hóa chất khác nhau, tính chịu nhiệt cao. Đặc biệt là loại thép không gỉ này có thể tạo hình rất tốt, nó có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt.
Những lưu ý gì khi lựa chọn sản phẩm inox 301 chất lượng
Căn cứ vào công trình mà doanh nghiệp bạn đang tiến hành thi công. Mà bạn có thể lựa chọn sản phẩm inox màu với thông số phù hợp và tránh lãng phí. Những lưu ý sau khi bạn chọn mua cho doanh nghiệp mình sản phẩm SUS 301 chính hãng:
Chất lượng và địa chỉ sản xuất, cung cấp sản phẩm đều là tiêu chí vô cùng quan trọng. Để doanh nghiệp bạn chọn mua sản phẩm type 301. Bởi trên thị trường hiện nay có rất nhiều địa chỉ cung cấp hàng giả và hàng nhái kém chất lượng. Vì vậy, bạn cần tham khảo và lựa chọn những địa chỉ uy tín. Chuyên cung cấp, phân phối inox 301 chính hãng.
Để chọn mua inox 301 có thông số kỹ thuật phù hợp với công trình. Thì bạn phải dựa theo tình trạng sản xuất, nhu cầu của khách hàng. Các vật liệu sản xuất khác,…Inox tốt có ưu điểm nổi bật là chống han gỉ, chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt, dễ gia công.
Còn ngược lại nếu lựa chọn sản phẩm SUS 301 kém chất lượng sẽ không cho được kết quả như vậy. Có rất nhiều doanh nghiệp gặp trường hợp vật liệu inox màu bị han gỉ và ố vàng. Đó là do dùng phải inox hàng nhái và trôi nổi ngoài chợ.
Thép không gỉ 301 tốt để gia công thường là loại inox dạng tấm với nhiều loại màu và chất lượng tốt. Dễ gia công và thiết kế thành nhiều hình dạng khác nhau. Có một loại inox nữa đó là loại inox cuộn. Loại này tuy có giá thành rẻ hơn nhưng nó chỉ có một màu duy nhất và chất lượng chỉ đạt trung bình
TIÊU CHUẨN ANH | TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG / THAY THẾ | |||||
Steel name | Steel number | AISI | UNS | Other US | BS | Generic/Brand |
Inox Cuộn Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn |
||||||
X2CrNi12 | 1.4003 | S40977 | 3CR12 | |||
X2CrTi12 | 1.4512 | Inox 409 | S40900 | 409S19 | ||
X6CrNiTi12 | 1.4516 | |||||
X6Cr13 | 1.4 | Inox 410S | S41008 | 403S17 | ||
X6CrAl13 | 1.4002 | Inox 405 | S40500 | 405S17 | ||
X6Cr17 | 1.4016 | Inox 430 | S43000 | 430S17 | ||
X3CrTi17 | 1.451 | Inox 439 | S43035 | |||
X3CrNb17 | 1.4511 | Inox 430Nb | ||||
X6CrMo17-1 | 1.4113 | Inox 434 | S43400 | 434S17 | ||
X2CrMoTi18-2 | 1.4521 | Inox 444 | S44400 | |||
Inox Cuộn Dòng Ferritic – Các mác đặc biệt |
||||||
X2CrMnTi12 | 1.46 | – | – | – | – | |
X2CrSiTi15 | 1.463 | |||||
X2CrTi17 | 1.452 | |||||
X1CrNb15 | 1.4595 | |||||
X2CrMoTi17-1 | 1.4513 | |||||
X6CrNi17-1 | 1.4017 | |||||
X5CrNiMoTi15-2 | 1.4589 | S42035 | ||||
X6CrMoNb17-1 | 1.4526 | Inox 436 | S43600 | |||
X2CrNbZr17 | 1.459 | |||||
X2CrTiNb18 | 1.4509 | Inox 441 | S43932 | 18CrCb | ||
X2CrNbTi20 | 1.4607 | |||||
X2CrTi21 | 1.4611 | |||||
X2CrTi24 | 1.4613 | |||||
X2CrMoTi29-4 | 1.4592 | S44700 | 29-Apr | |||
X2CrNbCu21 | 1.4621 | S44500 | ||||
X2CrTiNbVCu22 | 1.4622 | S44330 | ||||
Dòng Ferritic – Các mác chịu nhiệt |
||||||
X10CrAlSi7 | 1.4713 | |||||
X10CrAlSi13 | 1.4724 | |||||
X10CrAlSi18 | 1.4742 | |||||
X18CrN28 | 1.4749 | Inox 446 | ||||
X10CrAlSi25 | 1.4762 | |||||
Dòng Martensitic – Các mác tiêu chuẩn |
||||||
X12Cr13 | 1.4006 | Inox 410 | S41000 | 410S21 | ||
X15Cr13 | 1.4024 | Inox 420 | S42000 | |||
X20Cr13 | 1.4021 | Inox 420 | S42000 | 420S29 | ||
X30Cr13 | 1.4028 | Inox 420 | S42000 | 420S45 | ||
X39Cr13 | 1.4031 | Inox 420 | S42000 | 420S45 | ||
X46Cr13 | 1.4034 | Inox 420 | S42000 | |||
X38CrMo14 | 1.4419 | |||||
X55CrMo14 | 1.411 | |||||
X50CrMoV15 | 1.4116 | |||||
X39CrMo17-1 | 1.4122 | |||||
X3CrNiMo13-4 | 1.4313 | S41500 | F6NM | |||
X4CrNiMo16-5-1 | 1.4418 | 248 SV | ||||
Dòng Martensitic và Hàng độ cứng cao – Các mác đặc biệt |
||||||
X1CrNiMoCu12-5-2 | 1.4422 | |||||
X1CrNiMoCu12-7-3 | 1.4423 | |||||
X5CrNiCuNb16-4 | 1.4542 | S17400 | 17-4 PH | |||
X7CrNiAl17-7 | 1.4568 | S17700 | 17-7 PH | |||
Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn |
||||||
X10CrNi18-8 | 1.431 | Inox 301 | S30100 | 301S21 | ||
X2CrNiN18-7 | 1.4318 | Inox 301LN | S30153 | |||
X2CrNi18-9 | 1.4307 | Inox 304L | S30403 | 304S11 | ||
X2CrNi19-11 | 1.4306 | Inox 304L | S30403 | |||
X2CrNiN18-10 | 1.4311 | Inox 304LN | S30453 | 304S51 | ||
X5CrNi18-10 | 1.4301 | Inox 304 | S30400 | 304S15 | ||
X8CrNiS18-9 | 1.4305 | Inox 303 | S30300 | 303S31 | ||
X6CrNiTi18-10 | 1.4541 | Inox 321 | S32100 | 321S31 | ||
X4CrNi18-12 | 1.4303 | Inox 305 | S30500 | 305S19 | ||
X2CrNiMo17-12-2 | 1.4404 | Inox 316L | S31603 | 316S11 | ||
X2CrNiMoN17-11-2 | 1.4406 | Inox 316LN | S31653 | 316S61 | ||
X5CrNiMo17-12-2 | 1.4401 | Inox 316 | S31600 | 316S31 | ||
X6CrNiMoTi17-12-2 | 1.4571 | Inox 316Ti | S31635 | 320S31 | ||
X2CrNiMo17-12-3 | 1.4432 | Inox 316L | S31603 | 316S13 | ||
X2CrNiMo18-14-3 | 1.4435 | Inox 316L | S31603 | 316S13 | ||
X2CrNiMoN17-13-5 | 1.4439 | Inox 317LMN | ||||
X1NiCrMoCu25-20-5 | 1.4539 | N08904 | 904S13 | 904L | ||
Dòng Austenitic – Các mác đặc biệt |
||||||
X5CrNi17-7 | 1.4319 | |||||
X5CrNiN19-9 | 1.4315 | |||||
X5CrNiCu19-6-2 | 1.464 | |||||
X1CrNi25-21 | 1.4335 | Inox 310L | ||||
X6CrNiNb18-10 | 1.455 | Inox 347 | S34700 | 347S31 | ||
X1CrNiMoN25-22-2 | 1.4466 | Inox 310MoLN | S31050 | |||
X6CrNiMoNb17-12-2 | 1.458 | |||||
X2CrNiMoN17-3-3 | 1.4429 | Inox 316LN | S31653 | |||
X3CrNiMo17-13-3 | 1.4436 | Inox 316 | S31600 | 316S33 | ||
X2CrNiMoN18-12-4 | 1.4434 | Inox 317LN | S31753 | |||
X2CrNiMo18-15-4 | 1.4438 | Inox 317L | 317S12 | |||
X1CrNiMoCuN24-22-8 | 1.4652 | |||||
X1CrNiSi18-15-4 | 1.4361 | Inox 306 | S30600 | |||
X11CrNiMnN19-8-6 | 1.4369 | |||||
X6CrMnNiCuN18-12-4-2 | 1.4646 | |||||
X12CrMnNiN17-7-5 | 1.4372 | Inox 201 | S20100 | |||
X2CrMnNiN17-7-5 | 1.4371 | Inox 201L | S20103 | |||
X9CrMnNiCu17-8-5-2 | 1.4618 | |||||
X12CrMnNiN18-9-5 | 1.4373 | Inox 202 | S20200 | |||
X9CrMnCuNB17-8-3 | 1.4597 | Inox 204Cu | S20430 | |||
X8CrMnNi19-6-3 | 1.4376 | |||||
X1NiCrMo31-27-4 | 1.4563 | N08028 | Sanicro 28 | |||
X1CrNiMoCuN25-25-5 | 1.4537 | |||||
X1CrNiMoCuN20-18-7 | 1.4547 | S31254 | F44 | 254SMO | ||
X1CrNiMoCuNW24-22-6 | 1.4659 | |||||
X1NiCrMoCuN25-20-7 | 1.4529 | N08925 | 1925hMo | |||
X2CrNiMnMoN25-18-6-5 | 1.4565 | |||||
X9CrMnNiCu 17-8-5-2 | 1.4618 | |||||
1.3964 | Nitronic 50 | |||||
Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt |
||||||
X8CrNiTi18-10 | 1.4878 | Inox 321 | S32100 | |||
X15CrNiSi20-12 | 1.4828 | |||||
X9CrNiSiNCe21-11-2 | 1.4835 | S30815 | 253 MA | |||
X12CrNi23-13 | 1.4833 | Inox 309 | S30900 | 309S24 | ||
X8CrNi25-21 | 1.4845 | Inox 310S | S31000 | 310S24 | ||
X15CrNiSi25-21 | 1.4841 | Inox 314 | S31400 | |||
X6CrNiSiNCe19-10 | 1.4818 | S30415 | 153 MA | |||
X10NiCrSi35-19 | 1.4886 | 330 | ||||
Dòng Austenitic – creep resisting grades |
||||||
X6CrNi18-10 | 1.4948 | Inox 304H | S30409 | 304S51 | ||
X6CrNiMoB17-12-2 | 1.4919 | Inox 316H | S31635 | 316S51 | ||
Dòng Duplex tiêu chuẩn | ||||||
X2CrNiN22-2 | 1.4062 | S32202 | DX 2202 | |||
X2CrMnNiMoN21-5-3 | 1.4482 | S32001 | ||||
X2CrMnNiN21-5-1 | 1.4162 | S32101 | 2101 LDX | |||
X2CrNiN23-4 | 1.4362 | S32304 | 2304 | |||
X2CrNiMoN12-5-3 | 1.4462 | S31803/ | F51 | 318S13 | 2205 | |
S32205 | ||||||
Dòng Super Duplex |
||||||
X2CrNiCuN23-4 | 1.4655 | |||||
X2CrNiMoN29-7-2 | 1.4477 | |||||
X2CrNiMoCuN25-6-3 | 1.4507 | F61 | Ferrinox 255 | |||
X2CrNiMoN25-7-4 | 1.441 | S32750 | F53 | Super Duplex 2507 | ||
X2CrNiMoCuWN25-7-4 | 1.4501 | S32760 | F55 | Zeron 100 | ||
X2CrNiMoSi18-5-3 | 1.4424 |