Ống Inox Vi sinh là gì? Giá Ống Inox bao nhiêu? Quy cách Ống Vi Sinh như thế nào?
Thưa quý khách, nếu là khách hàng không thường xuyên thì họ sẽ nghĩ ống inox đơn giản chỉ là 1 cây tròn rỗng, được tính bằng đường kính + độ dày.
Tuy nhiên, khi đi sâu vào chuyên ngành inox, và sâu hơn nữa là các ngành ứng dụng của ống inox thì chúng ta sẽ thấy, có rất nhiều loại ống inox khác nhau, phục vụ cho các nhu cầu, ứng dụng khác nhau, đơn giản chúng ta có thể kể ra như: ống inox dùng trong công nghiệp, ống inox dùng cho dân dụng. Trong loại ống inox dùng cho công nghiệp chúng ta có ống inox hàn, ống inox đúc. Ngoài ra do yếu tố liên quan đến sức khỏe con người của các sản phẩm liên quan đến y tế hay thực phẩm, người ta sản xuất ra 1 loại nữa là ỐNG SUS VI SINH.
Vậy Ống Inox Vi sinh là gì?
Ống Inox loại Vi sinh hiểu môm na là ống inox bình thường, nhưng được đánh bóng cả bên trong và bên ngoài thành ống để tránh mảng bấm y tế và thực phẩm, vì các mảng bám này dễ lên men và sinh lợi cho vi khuẩn, vi trùng.
Các size ống vi sinh là như thế nào?
Các bạn xem phía dưới nhé
ỐNG INOX VI SINH HỆ SMS
Hệ SMS | ||
Size ( DN ) | Độ dày | |
Inch | mm ( OD ) | mm |
1″ | 25 | 1.2 |
1.5″ | 38 | 1.2 |
2.0″ | 51 | 1.2 |
2.5″ | 63.5 | 1.5 |
3.0″ | 76 | 1.65 |
4.0″ | 101.6 | 2.11 |
ỐNG INOX VI SINH HỆ DIN
Hệ Din | ||
Size ( DN ) | Độ dày | |
DN | mm ( OD ) | mm |
DN15 | 18 | 1.5 |
DN20 | 22 | 1.5 |
DN25 | 28 | 1.5 |
DN32 | 34 | 1.5 |
DN40 | 40 | 1.5 |
DN50 | 52 | 1.5 |
DN65 | 70 | 2 |
DN80 | 85 | 2 |
DN100 | 104 | 2 |
DN125 | 129 | 2 |
DN150 | 154 | 2 |