Inox 316 và Inox 316L Cuộn Tấm Láp Giá Tốt

Mục lục
Inox 316 và Inox 316L là gì?

Inox 316 và Inox 316L Cuộn Tấm Láp Giá Tốt

Inox 316 / Inox 316L là các loại thép không gỉ dòng asutenitic có chứa molybden, làm tăng sức đề kháng của chúng đối với nhiều chất ăn mòn hóa học và môi trường biển. 316L là phiên bản carbon thấp hơn 316. Các vật liệu này có khả năng chống ăn mòn và rỗ nứt cao hơn thép không rỉ dòng austenit thông thường. Nó cũng cung cấp cao hơn khả năng chống nứt và độ bền kéo ở nhiệt độ cao, chống ăn mòn tuyệt vời và tính năng sức mạnh, và chúng rất thích hợp cho các ứng dụng chế tạo hoặc định hình.

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT

  • AMS 5524
  • AMS 5507
  • UNS S31600
  • UNS S31603
  • ASTM A 167
  • ASTM A 240
  • ASTM F 138
  • ASTM F 899
  • PWA-LCS
  • GE-S400/1000
  • RR SABRe Edition 2
  • DFARS Compliant

TÊN GỌI THƯƠNG MẠI

  • ATI 316L (™ Allegheny Technologies)
  • ATI 316 (™ Allegheny Technologies)

ỨNG DỤNG CƠ BẢN

  • Thiết bị lọc dầu và dầu khí
  • Cấu trúc không gian vũ trụ
  • Thiết bị chế biến thực phẩm
  • Thiết bị chế biến giấy và bột giấy
  • Xà phòng và thiết bị xử lý nhiếp ảnh
  • Thiết bị Công nghiệp Dệt may
  • Kiến trúc
  • Thiết bị chế biến dược phẩm

Thành phần hoá học của Inox 316 và Inox 316L, Inox 317 và Inox 317L

Thành phần Phần trăm theo trọng lượng
Maximum Unless Range is Specified
316 316L 317 317L
Carbon 0.08 0.030 0.08 0.030
Manganese 2.00 2.00 2.00 2.00
Silicon 0.75 0.75 0.75 0.75
Chromium 16.00
18.00
16.00
18.00
18.00
20.00
18.00
20.00
Nickel 10.00
14.00
10.00
14.00
11.00
15.00
11.00
15.00
Molybdenum 2.00
3.00
2.00
3.00
3.00
4.00
3.00
4.00
Phosphorus 0.045 0.045 0.045 0.045
Sulfur 0.030 0.030 0.030 0.030
Nitrogen 0.10 0.10 0.10 0.10
Iron Bal. Bal. Bal. Bal.

Tính chất vật lý của Inox 316 và Inox 316

  • Phạm vi nóng chảy: 2540-2630 ° F (1390-1440 ° C)
  • Mật độ: 0,29 lb / in³ (8,027 g / cm³)
  • Mô đun Độ co dãn trong căng thẳng: 29 x 106 psi (200 GPa)
  • Mô-đun cắt: 11,9 x 106 psi (82 Gpa)

Hệ số tuyến tính của sự giãn nở nhiệt

Phạm vi nhiệt độ Hệ số trung bình của sự giãn nở vì nhiệt
Độ °C  Độ °F cm/cm/°C in/in/°F
20 – 100 68-212 16.5 · 10-6 9.2 · 10-6
20 – 500 68-932 18.2 · 10-6 10.1 · 10-6
20 – 1000 68-1832 19.5 · 10-6 10.8 · 10-6

HỆ SỐ DẪN NHIỆT

Dải nhiệt W/m · K Btu/(hr/ft²/in/°F)
°C °F
20-100 68-212 14.6 100.8

NHIỆT DUNG RIÊNG

°C °F J/kg °K Btu/lb/°F
20 68 450 0.108
93 200 450 0.116

Tính thấm từ

  • H/m Annealed
  • 1.02 Max @ 200 H

Điện trở suất

Loại Inox Value at 68°F (20°C)
Microhm-cm MIcrohm-in.
SUS316 29.1 74.0

Thuộc tính cơ học và Ứng suất của Inox SUS 316  và Inox SUS 316L

Thuộc tính SUS316 (S31600) SUS 316L (S31603) SUS317 (S31700) SUS317L (S31703)
Yield Strength 0.2% Offset
psi
MPa
30,000
205
25,000
170
30,000
205
30,000
205
Ultimate Tensile Strength
psi
MPa
75,000
515
70,000
485
75,000
515
75,000
515
Percent Elongation in 2 in. or 51mm 40.0 40.0 35.0 40.0
Hardness, Max.
Brinell
RB
217
95
217
95
217
95
217
95

 

Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Bồn Chứa LNG & So Sánh Thép 304

Trong ngành công nghiệp hiện đại, Thép X8Ni9 đóng vai trò then chốt nhờ khả [...]

Thép X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Thành Phần Và Báo Giá Mới Nhất

Trong ngành thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò then chốt [...]

Thép X40CrMoV5-1 (H13): Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng & Báo Giá

Thép X40CrMoV5-1 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, [...]

Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Xử Lý Nhiệt & Báo Giá

Thép X38CrMoV5-1 là chìa khóa để nâng cao hiệu suất và tuổi thọ cho khuôn [...]

Thép X37CrMoW5-1: Thép Làm Khuôn Dập Nóng Chịu Nhiệt, Bền Bỉ Số 1

Thép X37CrMoW5-1 là mác thép công cụ đặc biệt, đóng vai trò then chốt trong [...]

Thép X32CrMoV3-3: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

Thép X32CrMoV3-3 – vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng cơ khí chính [...]

Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Nhựa, Bảng Giá & So Sánh

Thép X30WCrV93 là loại vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng đòi hỏi [...]

Thép X201CrW12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội & Giá Tốt Nhất

Trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác, Thép X201CrW12 đóng vai trò then chốt, [...]

Thép X165CrMoV12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Nhiệt Luyện, Mua Ở Đâu?

Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép X165CrMoV12 – loại vật liệu không thể [...]

Thép X155CrVMo12-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Giá Tốt Nhất

Thép X155CrVMo12-1 là một trong những mác thép công cụ hợp kim đặc biệt, đóng [...]

Thép X153CrMoV12-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập & So Sánh Thép D2

Việc lựa chọn đúng loại thép là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu [...]

Thép X153CrMoV12: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & So Sánh SKD11

Trong ngành thép, Thép X153CrMoV12 là một “chiến binh” thực thụ, nổi tiếng với khả [...]

Thép X100CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Nhiệt Luyện & So Sánh

Việc lựa chọn đúng loại thép quyết định độ bền và hiệu quả của sản [...]

Thép X100CrMoV5: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Báo Giá & So Sánh

Thép X100CrMoV5 là loại thép công cụ đặc biệt quan trọng trong ngành cơ khí [...]

Thép USt37-3: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Trong Xây Dựng & So Sánh

Thép USt37-3 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp kết cấu, đóng [...]

Thép T30109: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt, So Sánh

Trong ngành cơ khí và luyện kim, việc lựa chọn vật liệu phù hợp quyết [...]

Thép T30108: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Với Thép 304

Trong ngành cơ khí và xây dựng, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng [...]

Thép T30107: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá & Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

Thép T30107 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp chế tạo, đóng [...]

Thép T30106: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & So Sánh (A-Z)

Thép T30106 là giải pháp then chốt cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng [...]

Thép T30104: Tìm Hiểu Về Ứng Dụng, Ưu Điểm Và Báo Giá Mới Nhất

Thép T304 là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, quyết định [...]

Thép T30103: Tất Tần Tật Về Thép Gió T30103, Độ Bền, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu?

Thép T304 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp hiện đại, đóng [...]

Thép T30102: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh & Báo Giá Mới nhất

Thép T30102 là giải pháp hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng [...]

Thép T20810: Đặc Tính, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt & Mua Ở Đâu?

Thép T20810 – vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế tạo, đóng [...]

Thép SUP9M: Đặc Tính, Ứng Dụng Lò Xo & Báo Giá Mới nhất

Thép SUP9M – loại thép lò xo chất lượng cao – đóng vai trò then [...]

Thép SUP9A: Tổng Quan, Ứng Dụng, Báo Giá Và Tính Chất Cơ Học

Trong ngành công nghiệp chế tạo, Thép SUP9A đóng vai trò then chốt, quyết định [...]

Thép SUP9: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

Thép SUP9 là vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế tạo, đóng [...]

Thép SUP7: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá & So Sánh Với Thép Lò Xo Khác

Trong ngành thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp quyết định trực tiếp đến [...]

Thép SUP6M: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín?

Trong ngành cơ khí chế tạo, Thép SUP6M đóng vai trò then chốt, quyết định [...]

Thép SUP6: Đặc Tính, Ứng Dụng Lò Xo, Tiêu Chuẩn JIS, Xử Lý Nhiệt

Thép SUP6 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp chế tạo nhíp ô [...]

Thép SUP13: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Thép Lò Xo

Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép SUP13, vật liệu không thể thiếu trong [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo