Inox 304 là gì? Giá Inox 304 bao nhiêu? Đây là 2 câu hỏi chúng tôi nhận được thường xuyên từ khách hàng mới hoặc khách hàng đã và đang xử dụng để tham khảo chất lượng cũng như giá cả nói chung.
Trước hết Inox 304 là gì?
Inox 304 là loại THÉP KHÔNG GỈ phổ biến nhất và nghe quan nhất, do đó câu hỏi về nó cũng nhiều hơn các loại inox khác.
Inox 304 chắc chắn là sản phẩm thành công nhất của dòng Thép Không Gỉ vì nó chiếm 50% thị phần sản lượng được tiêu thụ trên toàn cầu.
Khả năng chống ăn mòn của Inox 304
Khả năng chịu nhiệt của Inox 304
Khả năng chịu nhiệt nghĩa là giới hạn nó có thể duy trì được cơ lý tính. Về cơ bản chịu nhiệt có 2 loại là chịu nhiệt liên tục hay chịu nhiệt KHÔNG liên tục (Giống như người luôn ngồi trong phòng máy lạnh [NVVP], hay người luôn ở ngoài trời [ CÔNG NHÂN XÂY DỰNG] thì nhiệt độ luôn cố định liên tục 2 người này có sức khỏe ổn định hơn là người vừa cứ ra vào phòng máy lạnh và ngoài trời nắng liên tục).
Inox 304 chống lại quá trình oxy hóa tốt trong nhiệt độ không liên tục đến 870 ° C và trong nhiệt độ liên tục đến 925 ° C. Việc sử dụng liên tục Inox 304 trong phạm vi 425-860 ° C không được khuyến cáo nếu trong môi trường dung dịch. Inox 304L có khả năng chịu được lượng mưa cacbua cao hơn và có thể được nung nóng trong phạm vi nhiệt độ trên.
Khả năng gia công của SUS 304
Inox 304 có khả năng tạo hình rất tốt, nó có thể dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Điều này làm cho Inox này độc quyền trong lĩnh vực sản xuất các chi tiết Inox. VD: chậu rửa, chảo, nồi… Ngoài ra, tính chất này còn làm cho Inox 304 được ứng dụng làm dây thắng trong công nghiệp và các phương tiện như ô tô, xe máy, xe đạp…Inox 304 thể hiện khả năng hàn tuyệt vời, loại inox này phù hợp với tất cả các kỹ thuật hàn (trừ kỹ thuật hàn gió đá). Khả năng cắt gọt của Inox 304 kém hơn so với các loại thép Carbon, khi gia công vật liệu này trên các máy công cụ, thì phải yêu cầu tốc độ quay thấp, quán tính lớn, dụng cụ cắt phải cứng, bén và không quên dùng nước làm mát.
ỨNG CỤNG CỦA INOX 304
- Thiết bị chế biến thực phẩm, đặc biệt trong sản xuất bia, chế biến sữa và rượu vang.
- Bếp, bồn rửa, máng xối, thiết bị và dụng cụ
- Lắp đặt kiến trúc, lan can và cắt tỉa
- Container hóa chất, kể cả vận tải
- Trao đổi nhiệt
- Tấm hoặc màn hàn cho khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước
- Ổ khóa ren
- Lò xo
GIÁ CỦA INOX 304
Giá inox cơ bản được xây dựng dựa trên INOX NGUYÊN LIỆU + GIA CÔNG
Giá của Inox nói chung và Giá Inox 304 nói riêng phụ thuộc vào nhiều yếu tố.
Loại hình sản phầm là gì? Cuộn Inox 304, Tấm Inox 304, Láp Inox 304 hay Ống Inox 304 .v.v.v….
Giá Inox Cuộn và Tấm Inox thì độ dày như thế nào? Bề mặt nào? Số lượng bao nhiêu? về cơ bản giá khung giao động từ 50,000-70,000/kg + gia công
Giá Láp Inox thì size nào? Size phổ thông hay size đặc biệt? cắt lẻ hay nguyên cây? Xuất xứ Láp Inox nhật hay Láp Inox Ấn độ? Về cơ bản giá khung giao động từ 60,000-70,000/kg + gia công
Giá Ống Inox thì Ống Inox hàn hay Ống Inox đúc? size tiêu chuẩn hay size phổ thông? Ống Inox Nhật bản hay Ống Inox nước khác? Về cơ bản giá khung giao động từ 65,000-100,000/kg + gia công
Giá Lục giác Inox 304, Vuông đặc Inox 304 hay các loại Thép không gỉ SUS 304 dùng cho gia công cơ khí chính xác thường đắt hơn các loại phổ thông giao động từ 80,000-120,000/kg.
GIÁ CHI TIẾT QUÝ KHÁCH GỌI 0909 304 310
THAM KHẢO THÊM
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX SUS304
MÁC INOX | C | Mn | Si | P | S | Cr | Mo | Ni | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
304 | min. max. |
– 0.08 |
– 2.0 |
– 0.75 |
– 0.045 |
– 0.030 |
18.0 20.0 |
– | 8.0 10.5 |
– 0.10 |
304L | min. max. |
– 0.030 |
– 2.0 |
– 0.75 |
– 0.045 |
– 0.030 |
18.0 20.0 |
– | 8.0 12.0 |
– 0.10 |
304H | min. max. |
0.04 0.10 |
– 2.0 |
– 0.75 |
-0.045 | – 0.030 |
18.0 20.0 |
– | 8.0 10.5 |
– |
THUỘC TÍNH CƠ KHÍ CỦA INOX 304
MÁC/SỨC CĂNG (MPa) min | ĐỘ BỀN KÉO 0.2% Proof (MPa) min | HỆ SỐ GIÃN NỞ (% in 50 mm) min | ĐỘ CỨNG | ||
---|---|---|---|---|---|
Rockwell B (HR B) max | Brinell (HB) max | ||||
304 – 515 | 205 | 40 | 92 | 201 | |
304L – 485 | 170 | 40 | 92 | 201 | |
304H – 515 | 205 | 40 | 92 | 201 |
TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA INOX SUS 304
Modulus (GPa) | HỆ SỐ GIÃN NỞ(μm/m/°C) | DẪN NHIỆT (W/m.K) | NHIỆT DUNG 0-100 °C (J/kg.K) | ĐIÊN TRỞ SUẤT(nΩ.m) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
0-100 °C | 0-315 °C | 0-538 °C | at 100 °C | at 500 °C | |||||
304/L/H | 8000 | 193 | 17.2 | 17.8 | 18.4 | 16.2 | 21.5 | 500 | 720 |
TÊN GỌI KHÁC
MÁC | UNS No | Old British | Euronorm | Swedish SS | Japanese JIS | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
BS | En | No | Name | ||||
304 | S30400 | 304S31 | 58E | 1.4301 | X5CrNi18-10 | 2332 | SUS 304 |
304L | S30403 | 304S11 | – | 1.4306 | X2CrNi19-11 | 2352 | SUS 304L |
304H | S30409 | 304S51 | – | 1.4948 | X6CrNi18-11 | – | – |
CÁC LOẠI INOX KHÁC THAY THẾ CHO INOX SUS304
MÁC INOX | LÝ DO THAY THẾ |
---|---|
301L | Cứng và đàn hồi hơn |
302HQ | Mềm hơn |
303 | Gia công dễ hơn |
316 | Chống oxi hóa và ăn mòn tốt hơn |
321 | Chịu nhiệt cao hơn |
3CR12 | Giá rẻ hơn |
430 | Giá rẻ và chống ăn mòn thấp |
Công ty TNHH Kim Loại G7
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hotline 1: 0902 303 310
Hotline 2: 0909 304 310
Website: vattukimloai.net
STK: 7887 7888, ACB: HCM
CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP
LÁP ĐẶC INOX 316/316L | |
+ Láp Đặc Ngắn | : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox SUS304, INOX 316, 201 |
Đường kính | : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM |
Chiều dài | : ≤ 6.1 m |
Mác thép | : 304, 304L, 316, 316L, 201 |
Tiêu chuẩn | : SUS / ASTM / DIN / jis/ |
Bề mặt | : 2B/BA |
Chất lượng | : Loại 1 |
Xuất xứ | : Nhật Bản, Ấn Độ, … |
Ứng dụng | : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu |
Điều kiện thanh toán | : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM |
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng | |
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm Inox 304, cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304 | |
Tình trạng: | Có hàng |