Inox 301 1/4 Hard, Inox Đàn Hồi 1/4H (Hard)

Mục lục
Inox 301 3/4H là gì?

Inox 301 1/4 Hard, Inox Đàn Hồi 1/4H (Hard)

Inox 301-1/4H là thép không gỉ thuộc dòng austenit đã được cán nguội đến độ cứng 1/4H. Điều này làm tăng sự hấp dẫn của kim loại đối với các hoạt động kéo, dập và tạo hình nhẹ. Ở độ cứng 1/4 Hard, Inox 301 có độ bền kéo là 125.000 PSI tối thiểu, và năng suất tối đa 75.000 PSI.
Chúng tôi cung cấp Inox 301-1/4H cuộn và tấm trong một loạt các độ dài và chiều rộng và có thể tùy chỉnh cắt theo thông số kỹ thuật chính xác của bạn.

Tiêu chuẩn kỹ thuật Inox 301 1/4 Hard

 

  • AMS 5517
  • UNS S30100
  • ASTM A 666
  • PWA-LCS
  • GE-S400/1000
  • RR SABRe Edition 2
  • DFARS Compliant

Ứng dụng cơ bản

  • Phần cấu tạo của máy bay
  • Thân xe lửa
  • Kiến trúc (cửa mái thoát / khung cửa, vv)
  • Bộ trang trí thân xe tự động và bánh xe
  • Bát đĩa và đồ ăn
  • Băng tải

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX 301 1/4H

Thành phần hóa học Tỷ lệ %
Type 301 ANN
Carbon 0.150 maximum
Manganese 2.000 maximum
Phosphorus 0.045 maximum
Sulfur 0.030 maximum
Silicon 1.00 maximum
Chromium 16.00 – 18.00
Nickel 6.000 – 8.000
Nitrogen 0.10 maximum

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA INOX 301 1/4 H

  • Dãy nhiệt nóng chảy: 2250-2950 ° F (1399-1421 ° C)
  • Mật độ: 0.2850 lb / in3 (7.88g / cm3
  • Tỷ trọng: 8.03
  • Mô đun đàn hồi: 28 × 106 psi (193 GPa) *

Hệ số giãn nhiệt trung bình (điều kiện ủ)

Dải nhiệt Hệ số giãn nở
°C °F cm/cm°C in/in/°F
20-100 68-212 16.6·10-6 9.2·10-6
20-300 68-572 17.6·10-6 9.8·10-6
20-500 68-932 18.6·10-6 10.3·10-6
20-700 68-1292 19.5·10-6 10.8·10-6
20-871 68-1600 19.8·10-6 11.0·10-6

Dẫn nhiệt

Dải nhiệt Hệ số
°C °F W/m·K Btu/(hr/ft²/hr/°F/ft)
20-100 68-212 16.30 9.40
20-500 68-932 21.40 12.4

Nhiệt dung riêng

Dải nhiệt J/kg°K Btu/lb/°F
°C °F
0-100 32-212 500 0.12

Tính thấm từ

H/m Annealed
1.02 Max @ 200 H

Điện trở suất

Dải nhiệt microhm-cm microhm-in
°C °F
20 68 72 28.3
100 212 78 30.7
200 392 86 33.8
400 752 100 39.4
600 1112 111 43.7
800 1472 121 47.6
900 1652 126 49.6

Tính chất cơ học và Ứng suất của Inox 301 1/4 Hard

Điều kiện Tensile Strength, Min. 0.2% Yield Strength, Min. Elong. In 2″ (50mm)
Ksi MPa Ksi MPa %, Min.
Annealed 75 515 30 205 40
1/4 Hard 125 862 75 517 25
1/2 Hard 150 1034 110 758 18*
3/4 Hard 175 1207 135 931 12*
Full Hard 185 1276 140 965 9*

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…

Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hotline 1: 0902 303 310

Hotline 2: 0909 304 310

Website: vattukimloai.net

STK: 7887 7888, ACB: HCM

CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP

  LÁP ĐẶC INOX 316/316L
+ Láp Đặc Ngắn : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox 304, INOX 316, 201
Đường kính : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM
Chiều dài : ≤ 6.1 m
Mác thép : 304, 304L, 316, 316L, 201
Tiêu chuẩn : SUS / ASTM / DIN / jis/
Bề mặt : 2B/BA
Chất lượng : Loại 1
Xuất xứ : Nhật Bản, Ấn Độ, …
Ứng dụng : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Điều kiện thanh toán : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm Inox 304, cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304
Tình trạng: Có hàng
Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Bồn Chứa LNG & So Sánh Thép 304

Trong ngành công nghiệp hiện đại, Thép X8Ni9 đóng vai trò then chốt nhờ khả [...]

Thép X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Thành Phần Và Báo Giá Mới Nhất

Trong ngành thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò then chốt [...]

Thép X40CrMoV5-1 (H13): Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng & Báo Giá

Thép X40CrMoV5-1 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, [...]

Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Xử Lý Nhiệt & Báo Giá

Thép X38CrMoV5-1 là chìa khóa để nâng cao hiệu suất và tuổi thọ cho khuôn [...]

Thép X37CrMoW5-1: Thép Làm Khuôn Dập Nóng Chịu Nhiệt, Bền Bỉ Số 1

Thép X37CrMoW5-1 là mác thép công cụ đặc biệt, đóng vai trò then chốt trong [...]

Thép X32CrMoV3-3: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

Thép X32CrMoV3-3 – vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng cơ khí chính [...]

Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Nhựa, Bảng Giá & So Sánh

Thép X30WCrV93 là loại vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng đòi hỏi [...]

Thép X201CrW12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội & Giá Tốt Nhất

Trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác, Thép X201CrW12 đóng vai trò then chốt, [...]

Thép X165CrMoV12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Nhiệt Luyện, Mua Ở Đâu?

Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép X165CrMoV12 – loại vật liệu không thể [...]

Thép X155CrVMo12-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Giá Tốt Nhất

Thép X155CrVMo12-1 là một trong những mác thép công cụ hợp kim đặc biệt, đóng [...]

Thép X153CrMoV12-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập & So Sánh Thép D2

Việc lựa chọn đúng loại thép là yếu tố then chốt để đảm bảo hiệu [...]

Thép X153CrMoV12: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & So Sánh SKD11

Trong ngành thép, Thép X153CrMoV12 là một “chiến binh” thực thụ, nổi tiếng với khả [...]

Thép X100CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Nhiệt Luyện & So Sánh

Việc lựa chọn đúng loại thép quyết định độ bền và hiệu quả của sản [...]

Thép X100CrMoV5: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập, Báo Giá & So Sánh

Thép X100CrMoV5 là loại thép công cụ đặc biệt quan trọng trong ngành cơ khí [...]

Thép USt37-3: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng Trong Xây Dựng & So Sánh

Thép USt37-3 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp kết cấu, đóng [...]

Thép T30109: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt, So Sánh

Trong ngành cơ khí và luyện kim, việc lựa chọn vật liệu phù hợp quyết [...]

Thép T30108: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Với Thép 304

Trong ngành cơ khí và xây dựng, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng [...]

Thép T30107: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá & Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

Thép T30107 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp chế tạo, đóng [...]

Thép T30106: Bảng Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng & So Sánh (A-Z)

Thép T30106 là giải pháp then chốt cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng [...]

Thép T30104: Tìm Hiểu Về Ứng Dụng, Ưu Điểm Và Báo Giá Mới Nhất

Thép T304 là vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp, quyết định [...]

Thép T30103: Tất Tần Tật Về Thép Gió T30103, Độ Bền, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu?

Thép T304 là vật liệu không thể thiếu trong ngành công nghiệp hiện đại, đóng [...]

Thép T30102: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh & Báo Giá Mới nhất

Thép T30102 là giải pháp hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng [...]

Thép T20810: Đặc Tính, Ứng Dụng, Xử Lý Nhiệt & Mua Ở Đâu?

Thép T20810 – vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế tạo, đóng [...]

Thép SUP9M: Đặc Tính, Ứng Dụng Lò Xo & Báo Giá Mới nhất

Thép SUP9M – loại thép lò xo chất lượng cao – đóng vai trò then [...]

Thép SUP9A: Tổng Quan, Ứng Dụng, Báo Giá Và Tính Chất Cơ Học

Trong ngành công nghiệp chế tạo, Thép SUP9A đóng vai trò then chốt, quyết định [...]

Thép SUP9: Báo Giá, Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Địa Chỉ Mua Uy Tín

Thép SUP9 là vật liệu không thể thiếu trong ngành cơ khí chế tạo, đóng [...]

Thép SUP7: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá & So Sánh Với Thép Lò Xo Khác

Trong ngành thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp quyết định trực tiếp đến [...]

Thép SUP6M: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Uy Tín?

Trong ngành cơ khí chế tạo, Thép SUP6M đóng vai trò then chốt, quyết định [...]

Thép SUP6: Đặc Tính, Ứng Dụng Lò Xo, Tiêu Chuẩn JIS, Xử Lý Nhiệt

Thép SUP6 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp chế tạo nhíp ô [...]

Thép SUP13: Báo Giá, Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Thép Lò Xo

Khám phá sức mạnh vượt trội của Thép SUP13, vật liệu không thể thiếu trong [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo