Hợp Kim Niken Waspaloy 25: Đặc Tính, Ứng Dụng, So Sánh Với Inconel 718
Trong thế giới công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho [...]
Jul
Hợp Kim Niken Vascomax C350: Tính Chất, Ứng Dụng & Báo Giá Mới Nhất
Hợp Kim Niken Vascomax C350 đang trở thành vật liệu không thể thiếu trong các [...]
Jul
Hợp Kim Niken Vascomax C300: Đặc Tính, Ứng Dụng Hàng Không Vũ Trụ & Xử Lý Nhiệt
Hợp Kim Niken Vascomax C300 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]
Jul
Hợp Kim Niken Vascomax C250: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Mua Ở Đâu Uy Tín?
Độ bền vượt trội của Hợp Kim Niken Vascomax C250 là yếu tố then chốt [...]
Jul
Hợp Kim Niken Vascomax 300: Đặc Tính, Ứng Dụng Và Quy Trình Nhiệt Luyện
Hợp Kim Niken Vascomax 300 đang cách mạng hóa ngành công nghiệp luyện kim nhờ [...]
Jul
Hợp Kim Niken Sanicro 28: Đặc Tính, Ứng Dụng Chống Ăn Mòn Trong Công Nghiệp
Trong ngành công nghiệp hiện đại, việc tìm kiếm vật liệu có khả năng chống [...]
Jul
Hợp Kim Niken Sanicro 25: Chống Ăn Mòn, Chịu Nhiệt, Ứng Dụng & Báo Giá
Hợp Kim Niken Sanicro 25 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng công [...]
Jul
Hợp Kim Niken Sandvik Grade Alloys: Mác, Ứng Dụng & Báo Giá Tốt Nhất
Trong ngành công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai [...]
Jul
Hợp Kim Niken Rene 41: Tính Chất, Ứng Dụng Trong Tuabin Khí, Động Cơ Phản Lực
Hợp Kim Niken Rene 41 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng đòi [...]
Jul
Hợp Kim Niken Pyromet X750: Ứng Dụng, Tính Chất, Mua Ở Đâu?
Hợp Kim Niken Pyromet X750 là vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng [...]
Jul
Hợp Kim Niken Pyromet 601: Ứng Dụng, Đặc Tính Và Báo Giá Tốt Nhất
Trong ngành công nghiệp luyện kim và chế tạo, việc hiểu rõ về đặc tính [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nimofer 6928: Đặc Tính, Ứng Dụng Và So Sánh Với Inconel
Trong ngành công nghiệp luyện kim và gia công cơ khí chính xác, việc lựa [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nilo 6 Pernifer 6: Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Với Invar
Hợp Kim Niken Nilo 6 Pernifer 6 đóng vai trò then chốt trong các ứng [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nilo 42: Đặc Tính, Ứng Dụng, Giá Và Mua Ở Đâu?
Hợp Kim Niken Nilo 42 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng đòi [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 617: Tính Chất, Ứng Dụng Trong Tuabin Khí & Động Cơ
Hợp Kim Niken Nicrofer 617 là giải pháp không thể thiếu cho các ứng dụng [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 6020: Ưu Điểm, Ứng Dụng Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn
Trong ngành công nghiệp luyện kim và gia công, việc lựa chọn vật liệu phù [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 601: Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt & Mua Ở Đâu?
Trong ngành công nghiệp luyện kim và gia công, Hợp Kim Niken Nicrofer 601 đóng [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 5716: Tính Chất, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?
Trong ngành công nghiệp luyện kim và chế tạo, Hợp Kim Niken Nicrofer 5716 đóng [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 5621: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn
Hợp Kim Niken Nicrofer 5621 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng công [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 5219: Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh (Invar 36)
Hợp Kim Niken Nicrofer 5219 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 4722: Ưu Điểm, Ứng Dụng Và Bảng Giá Mới Nhất
Hợp Kim Niken Nicrofer 4722 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng công [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 4241: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt Cao Và So Sánh
Hợp Kim Niken Nicrofer 4241 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicrofer 3220: Đặc Tính, Ứng Dụng & So Sánh Với Inconel
Hợp Kim Niken Nicrofer 3220 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng công [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicorros 7016: Tính Chất, Ứng Dụng, So Sánh Với Inconel
Hợp Kim Niken Nicorros 7016 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng kỹ [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nicorros 400: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?
Trong ngành công nghiệp hiện đại, Hợp Kim Niken Nicorros 400 đóng vai trò then [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nickelvac X750: Đặc Tính, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu?
Hợp Kim Niken Nickelvac X750 đóng vai trò then chốt trong các ứng dụng đòi [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nickelvac HX: Đặc Tính, Ứng Dụng Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn
Để tồn tại và phát triển trong ngành công nghiệp luyện kim và cơ khí [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nickelvac HC-276: Chống Ăn Mòn, Ứng Dụng & Báo Giá Tốt
Trong ngành công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho các [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nickelvac 825: Ứng Dụng, Tính Chất Và Mua Ở Đâu?
Hợp Kim Niken Nickelvac 825 là giải pháp không thể thiếu cho các ứng dụng [...]
Jul
Hợp Kim Niken Nickelvac 800: Tính Chất, Ứng Dụng Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn
Khám phá sức mạnh vượt trội của Hợp Kim Niken Nickelvac 800, vật liệu không [...]
Jul
Inconel 725, Siêu hợp kim của Niken
Menu
ToggleGiới thiệu
Hợp kim siêu là hợp kim kim loại được sử dụng ở nhiệt độ cao trên 540ºC (1000ºF), nơi đòi hỏi phải có tính ổn định bề mặt và chống biến dạng cao. Ba nhóm các hợp kim siêu lớn bao gồm hợp kim sắt, hợp kim niken và hợp kim coban. Các hợp kim siêu hợp kim sắt thường được làm từ hợp kim với công nghệ bằng thép không gỉ. Các hợp kim siêu bazơ niken và coban có thể được đúc hoặc gia công dựa trên thành phần hoặc ứng dụng của chúng. Các hợp kim siêu thường được rèn, cuộn thành tấm hoặc được sản xuất với nhiều hình dạng khác nhau. Tuy nhiên, các hợp chất có độ hợp kim cao được sản xuất dưới dạng đúc.
Các thông số kỹ thuật sau đây sẽ thảo luận chi tiết về Inconel 725 ™, có khả năng chống lão hóa và có độ bền cao và chống ăn mòn.
Thành phần hóa học Inconel 725
Bảng dưới đây cho thấy thành phần hoá học của Inconel 725 ™.
Thành phần hóa học của Inconel 725 | Tỷ lệ (%) |
Niken, ni | 55-59 |
Chromium, Cr | 19 – 22,5 |
Sắt, Fe | 9 |
Molybdenum, Mo | 7 – 9,50 |
Niobium, Nb (Columbium, Cb) | 2,75-4 |
Titanium, Ti | 1 – 1,70 |
Nhôm, Al | 0,35 |
Mangan, Mn | 0,35 |
Silicon, Si | 0,20 |
Carbon, C | 0,030 |
Phốt pho, P | 0,015 |
Lưu huỳnh, S | 0,010 |
Tính chất vật lý Inconel 725
Các tính chất vật lý của Inconel 725 ™ được cho trong bảng sau.
Tính chất | Hệ metric | Imperial |
Tỉ trọng | 8,3 g / cm³ | 0,3 lb / in³ |
Độ nóng chảy | 1271-343ºC | 2320-2449ºF |
Tính chất cơ học Inconel 725
Các tính chất cơ học của Inconel 725 ™ được hiển thị trong bảng sau.
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Sức căng | 855 MPa | 124000 psi |
Sức mạnh sản lượng (@ 0.2%) | 427 MPa | 62000 psi |
Mô đun đàn hồi | 204 GPa | 29600 ksi |
Tỷ lệ Poissons | 0,31 | 0,31 |
Thời gian giãn nở | 57% | 57% |
Độ cứng, Rockwell C | 5 | 5 |
Tính nhiệt
Các tính chất nhiệt của Inconel 725 ™ được hiển thị trong bảng sau.
Tính chất | Số liệu | Imperial |
Hệ số giãn nở nhiệt (@ 21-100 ° C / 69,8-212 ° F) | 13 μm / m ° C | 7,22 μin / in ° F |
Xem thêm: Hợp kim Niken 718
Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Bồn Chứa LNG & So Sánh Thép 304
Trong ngành công nghiệp hiện đại, Thép X8Ni9 đóng vai trò then chốt nhờ khả [...]
Jul
Thép X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Thành Phần Và Báo Giá Mới Nhất
Trong ngành thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò then chốt [...]
Jul
Thép X40CrMoV5-1 (H13): Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng & Báo Giá
Thép X40CrMoV5-1 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, [...]
Jul
Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Xử Lý Nhiệt & Báo Giá
Thép X38CrMoV5-1 là chìa khóa để nâng cao hiệu suất và tuổi thọ cho khuôn [...]
Jul
Thép X37CrMoW5-1: Thép Làm Khuôn Dập Nóng Chịu Nhiệt, Bền Bỉ Số 1
Thép X37CrMoW5-1 là mác thép công cụ đặc biệt, đóng vai trò then chốt trong [...]
Jul
Thép X32CrMoV3-3: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?
Thép X32CrMoV3-3 – vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng cơ khí chính [...]
Jul
Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Nhựa, Bảng Giá & So Sánh
Thép X30WCrV93 là loại vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng đòi hỏi [...]
Jul
Thép X201CrW12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội & Giá Tốt Nhất
Trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác, Thép X201CrW12 đóng vai trò then chốt, [...]
Jul