BẢNG TIÊU CHUẨN ỐNG INOX A312
Inch
|
Nomal
|
OD(mm)
|
SCHEDULE
|
||||
5S
|
10S
|
20S
|
40S
|
80S
|
|||
1/8″
|
6
|
10.29
|
1.24
|
1.73
|
2.41
|
||
1/4″
|
8
|
13.72
|
1.65
|
2.24
|
3.02
|
||
3/8″
|
10
|
17.15
|
1.65
|
2.31
|
3.20
|
||
1/2″
|
15
|
21.30
|
1.65
|
2.11
|
2.77
|
3.73
|
|
3/4″
|
20
|
26.70
|
1.65
|
2.11
|
2.87
|
3.91
|
|
1″
|
25
|
33.40
|
1.65
|
2.77
|
3.38
|
4.55
|
|
1″1/4
|
32
|
42.26
|
1.65
|
2.77
|
3.56
|
4.85
|
|
1″1/2
|
40
|
48.16
|
1.65
|
2.77
|
3.68
|
5.08
|
|
2″
|
50
|
60.30
|
1.65
|
2.77
|
3.91
|
5.54
|
|
2″1/2
|
65
|
73.00
|
2.11
|
3.05
|
5.16
|
7.01
|
|
3″
|
80
|
88.90
|
2.11
|
3.05
|
5.49
|
7.62
|
|
3″1/2
|
90
|
101.60
|
2.11
|
3.05
|
5.74
|
8.08
|
|
4″
|
100
|
114.30
|
2.11
|
3.05
|
6.02
|
8.56
|
|
5″
|
125
|
141.30
|
2.77
|
3.40
|
6.55
|
9.52
|
|
6″
|
150
|
168.30
|
2.77
|
3.40
|
7.11
|
10.97
|
|
8″
|
200
|
219.08
|
2.77
|
3.76
|
8.18
|
12.70
|
|
10″
|
250″
|
273.05
|
3.40
|
4.19
|
6.35
|
9.27
|
12.70
|
12″
|
300″
|
323.85
|
3.96
|
4.57
|
6.35
|
9.52
|
12.70
|
14″
|
350″
|
355.60
|
3.96
|
4.78
|
7.92
|
11.13
|
19.05
|
16″
|
400″
|
406.40
|
4.19
|
4.78
|
7.92
|
12.70
|
21.44
|
18″
|
450″
|
457.20
|
4.19
|
4.78
|
7.92
|
14.27
|
23.00
|
20″
|
500″
|
508.00
|
4.78
|
5.54
|
9.53
|
15.09
|
88.00
|
22″
|
550″
|
558.80
|
4.78
|
5.54
|
9.53
|
26.19
|
|
24″
|
600″
|
609.60
|
5.54
|
6.35
|
9.35
|
17.48
|
28.58
|
30″
|
700″
|
762.00
|
6.35
|
7.92
|
30.96
|
Công ty TNHH Kim Loại G7
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hotline 1: 0902 303 310
Hotline 2: 0909 304 310
Website: vattukimloai.net
STK: 7887 7888, ACB: HCM
CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP
LÁP ĐẶC INOX 316/316L | |
+ Láp Đặc Ngắn | : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox 304, INOX 316, 201 |
Đường kính | : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM |
Chiều dài | : ≤ 6.1 m |
Mác thép | : 304, 304L, 316, 316L, 201 |
Tiêu chuẩn | : SUS / ASTM / DIN / jis/ |
Bề mặt | : 2B/BA |
Chất lượng | : Loại 1 |
Xuất xứ | : Nhật Bản, Ấn Độ, … |
Ứng dụng | : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu |
Điều kiện thanh toán | : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM |
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng | |
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm Inox 304, cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304 | |
Tình trạng: | Có hàng |
Inox 304 là gì?
Inox 304 là vật liệu phổ biến nhất trên thế giới hiện nay với những đặc tính nổi trội so với những vật liệu khác. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu inox 304 là gì và tại sao nó lại được yêu thích đến vậy.
Inox (còn gọi là thép không gỉ) là một dạng hợp kim của sắt, trong đó chứa tối thiểu 10,5% Crom. Điểm chung của dạng hợp kim này đó là ít bị biến màu hay bị ăn mòn như các dạng thép thông thường khác.
Có 2 loại Inox SUS 304. Loại Inox 304L là loại inox có hàm lượng Carbon thấp (Chữ L ký hiệu cho chữ Low, trong tiếng Anh nghĩa là thấp). 304L được dùng để tránh sự ăn mòn ở những mối hàn quan trọng. Còn loại Inox 304H là loại có hàm lượng Carbon cao hơn 304L, được dùng ở những nơi đòi hỏi độ bền cao hơn. Cả Inox 304L và 304H đều tồn tại ở dạng tấm và ống, nhưng 304H thì ít được sản xuất hơn.