Thép không gỉ Duplex 2205 – UNS S32205
Thép không gỉ Duplex 2205 là một loại thép không gỉ thuộc dòng Duplex, với thành phần hoá học có tỷ lệ gần như nhau của austenit và ferrite. Sự kết hợp này cho phép hợp kim bền hơn và cứng hơn so với các thép austenit tiêu chuẩn. Thép không gỉ Duplex như 2205 cũng có khả năng hàn tốt ở các phần dày nhất của chúng và chúng có khả năng chống ăn mòn nhiều hơn so với thép austenit tiêu chuẩn.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
- UNS S32205
- ASTM A 240
- ASME SA 240
- W.NR. 1.4462
- EN 10028-7
- PWA-LCS
- GE-S400/S1000
- RR SABRe Edition 2
- DFARS Compliant
TÊN GỌI THƯƠNG MẠI
- Chế biến Hóa học, Lưu trữ và Vận tải
- Ngành giấy và bột giấy
- Ngành khai khoáng
- Ứng dụng hàng hải
- Khai thác và Chế biến Dầu khí
- Trao đổi nhiệt
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA DUPLEX 2205
Element |
Cr |
Ni |
Mn |
Si |
P |
S |
C |
N |
Mo |
Fe |
MIN |
22.0 |
4.5 |
– |
– |
– |
– |
– |
0.1 |
3.0 |
– |
MAX |
23.0 |
6.5 |
2.0 |
1.0 |
0.03 |
0.02 |
0.03 |
0.2 |
3.5 |
bal |
Physical property |
Value |
Density: |
0.278 lb/in3 |
Melting Range: |
2525-2630°F |
Specific Heat Capacity at 212°F |
0.119 Btu/lb/°F |
Thermal Conductivity at 212°F |
8.4 Btu/hr-ft-°F |
Poisson’s Ratio |
0.3 |
Elastic Modulus at 72°F |
29 x 10 psi |
Mechanical property |
Value |
0.2% Yield Strength, ksi |
65 min |
Tensile Strength, ksi |
90 min |
Elongation, % |
25 min |
Hardness [HRC] |
293 max |
Inox X7CrNiAl17-7 là giải pháp tối ưu cho các ứng dụng kỹ thuật đòi hỏi [...]
Khám phá sức mạnh vượt trội của Inox X5CrNiCuNb16-4, vật liệu không thể thiếu trong [...]
Inox X1CrNiMoCu12-7-3 là vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng công nghiệp đòi [...]
Trong ngành công nghiệp hiện đại, việc lựa chọn vật liệu phù hợp quyết định [...]
Trong thế giới Inox, việc hiểu rõ về mác thép UNS S17700 là yếu tố [...]
Tính ứng dụng vượt trội của Inox UNS S17400 trong ngành cơ khí chế tạo [...]
Inox SUS 631 là một trong những mác thép không gỉ tôi cứng phổ biến [...]
Ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo, Inox SUS 630 nổi bật [...]