Inox 347 Cuộn Tấm Láp Giá Rẻ

Mục lục

Inox 317L là gì?

Nhôm V-1469: Báo Giá, Ứng Dụng, Ưu Điểm & Địa Chỉ Mua Uy Tín

Ứng dụng Nhôm V-1469 đang ngày càng chứng minh vai trò then chốt trong ngành [...]

Nhôm V-1464: Báo Giá, Thông Số Kỹ Thuật & Ứng Dụng Trong Xây Dựng

Nhôm V-1464 đang trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và [...]

Nhôm V-1461: Báo Giá, Ứng Dụng & Mua Ở Đâu Giá Tốt Nhất?

Nhôm V-1461 đang ngày càng chứng minh vai trò then chốt trong ngành công nghiệp [...]

Nhôm 8176: Hợp Kim Nhôm Độ Bền Cao, Ứng Dụng & Báo Giá Tốt Nhất

Nhôm 8176 đang nổi lên như một lựa chọn hàng đầu trong ngành công nghiệp [...]

Nhôm 8091: Hợp Kim Nhôm Lithium Độ Bền Cao Cho Hàng Không Vũ Trụ

Nhôm 8091 đang ngày càng chứng minh tầm quan trọng trong các ứng dụng kỹ [...]

Nhôm 8090: Hợp Kim Nhôm Lithium Độ Bền Cao Cho Hàng Không Vũ Trụ

Nhôm 8090 đang cách mạng hóa ngành hàng không vũ trụ và kỹ thuật cao [...]

Nhôm 8030: Đặc Tính, Ứng Dụng Trong Hàng Không, Báo Giá Mới Nhất & Địa Chỉ Mua

Nhôm 8030 đang trở thành vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng công [...]

Nhôm 8025: Đặc Tính, Ứng Dụng, Báo Giá & Địa Chỉ Mua Uy Tín

Nhôm 8025 đang ngày càng chứng tỏ vai trò không thể thiếu trong ngành công [...]

Inox 347 Cuộn Tấm Láp Giá Rẻ

Inox 347 là thép không gỉ chứa một columbium / tantali ổn định thuộc dòng austenit cơ bản là crôm-niken. Vật liệu này được ổn định chống lại sự hình thành cacbua crom bằng cách thêm columbium và tantali. Vì các nguyên tố này có ái lực mạnh hơn đối với cacbon hơn là crôm nên các carbua columbium-tantali được tích tụ bên trong các hạt thay vì hình thành ở ranh giới hạt. Inox 347 nên được xem xét cho các ứng dụng yêu cầu sưởi ấm liên tục trong khoảng từ 800ºF đến 427ºC (899ºC) hoặc để hàn dưới các điều kiện ngăn cản việc hàn thép sau khi hàn. Inox 347 không có từ tính.

TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT

  • UNS S34700
  • AMS 5512
  • AMS 5646
  • ASTM A 269
  • ASTM A 276
  • ASTM A193
  • ASME SA 269
  • ASME SA 276
  • EN 1.4550
  • PWA-LCS
  • GE-S400/1000
  • RR SABRe Edition 2
  • DFARS Compliant

TÊN GỌI THƯƠNG MẠI

  • ATI 347 (™ Allegheny Technologies)

ỨNG DỤNG CƠ BẢN

  • Vòng thu của máy bay
  • Các ống dẫn khí thải của máy bay
  • Vỏ lò hơi
  • Lò sưởi cabin
  • Các bộ phận sưởi ấm lò
  • Thiết bị hàn tường nặng

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA INOX 347

Thành phần hóa học Tỷ lệ % tối đa
Inox 321 Inox 347
Carbon 0.08 0.08
Manganese 2.00 2.00
Phosphorus 0.045 0.045
Sulfur 0.030 0.030
Silicon 0.75 0.75
Chromium 17.00-19.00 17.00-19.00
Nickel  9.00-12.00 9.00-13.00
Columbium+Tantalum 10xC min to 1.00 max
Titanium 5x(C+N) min to 0.70 max
Nitrogen 0.10
Iron Balance Balance

TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA INOX 347

Mác Tỷ trọng Modul đàn hội Nóng chảy
g/cm3 lb/in3
321 7.92 0.286 28 x 106 psi
193 GPa
1398-1446°C
2550-2635°F
347 7.96 0.288 28 x 106 psi
193 GPa
1398-1446°C
2550-2635°F

Hệ số trung bình của sự giãn nở nhiệt tuyến tính

Dải nhiệt Hệ số
°C °F cm/cm/°C in/in/°F
20-100 68-212 16.6 x 10-6 9.2 x 10-6
20-600 68-912 18.9 x 10-6 10.5 x 10-6
20-1000 68-1832 20.5 x 10-6 11.4 x 10-6

Dẫn nhiệt

Giải nhiệt W/m·K Btu · in / hr · ft2 · °F
°C °F
20-100 68-212 16.3 112.5
20-500 68-932 21.4 147.7

Nhiệt dung riêng

Dải nhiệt J/kg K Btu/lb · °F
°C °F
0-100 32-212 500 0.12

Tính thấm từ

  • H/m Annealed
  • 1.02 Max

Điện trở suất

Dải nhiệt microhm·cm
°C °F
20 68 72
100 213 78
200 392 86
400 752 100
600 1112 111
800 1472 121
900 1652 126

Thuộc tính cơ học và Ứng suất của Inox 347

Thuộc tính Inox 321 Inox 347
Yield Strength, 0.2% Offset
psi
MPa
30,000
205
30,000
205
Ultimate Tensile Strength,
psi
MPa
75,000
515
75,000
515
Percent Elongation in 2 in. or 51 mm 40.0 40.0
Hardness, Max.,
Brinell (Plate)
RB (Sheet & Strip)
217
95
201
92

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…

Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Hotline 1: 0902 303 310

Hotline 2: 0909 304 310

Website: vattukimloai.net

STK: 7887 7888, ACB: HCM

CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP

  LÁP ĐẶC INOX 316/316L
+ Láp Đặc Ngắn : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox 304, INOX 316, 201
Đường kính : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM
Chiều dài : ≤ 6.1 m
Mác thép : 304, 304L, 316, 316L, 201
Tiêu chuẩn : SUS / ASTM / DIN / jis/
Bề mặt : 2B/BA
Chất lượng : Loại 1
Xuất xứ : Nhật Bản, Ấn Độ, …
Ứng dụng : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu
Điều kiện thanh toán : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm Inox 304, cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304
Tình trạng: Có hàng
Thép X8Ni9: Đặc Tính, Ứng Dụng Bồn Chứa LNG & So Sánh Thép 304

Trong ngành công nghiệp hiện đại, Thép X8Ni9 đóng vai trò then chốt nhờ khả [...]

Thép X50CrMnNiNbN219: Ưu Điểm, Ứng Dụng, Thành Phần Và Báo Giá Mới Nhất

Trong ngành thép, việc lựa chọn vật liệu phù hợp đóng vai trò then chốt [...]

Thép X40CrMoV5-1 (H13): Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng & Báo Giá

Thép X40CrMoV5-1 đóng vai trò then chốt trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, [...]

Thép X38CrMoV5-1: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng, Xử Lý Nhiệt & Báo Giá

Thép X38CrMoV5-1 là chìa khóa để nâng cao hiệu suất và tuổi thọ cho khuôn [...]

Thép X37CrMoW5-1: Thép Làm Khuôn Dập Nóng Chịu Nhiệt, Bền Bỉ Số 1

Thép X37CrMoW5-1 là mác thép công cụ đặc biệt, đóng vai trò then chốt trong [...]

Thép X32CrMoV3-3: Đặc Tính, Ứng Dụng, Mua Ở Đâu Giá Tốt?

Thép X32CrMoV3-3 – vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng cơ khí chính [...]

Thép X30WCrV93: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Nhựa, Bảng Giá & So Sánh

Thép X30WCrV93 là loại vật liệu không thể thiếu trong các ứng dụng đòi hỏi [...]

Thép X201CrW12: Đặc Tính, Ứng Dụng Khuôn Dập Nguội & Giá Tốt Nhất

Trong ngành công nghiệp cơ khí chính xác, Thép X201CrW12 đóng vai trò then chốt, [...]

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo