Inox 303 là gì?
Inox 303 – ASTM A 895 – Inox dùng cho Gia Công Cơ Khí Chính Xác
Inox 303 là thép không gỉ dòng Austenit được đánh giá là loại dùng cho “gia công tự do” vì nó chủ yếu phục vụ cho các bộ phận cần gia công, mài hoặc đánh bóng. Hợp kim này có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường nhẹ và có đặc tính tạo hình tốt. Nó không có từ tính trong điều kiện ủ và chỉ có thể làm cứng bằng cách gia công nguội.
TIÊU CHUẨN SẢN XUẤT
- UNS S30300
- AMS 5640 Chem Only
- ASTM A 895
ỨNG DỤNG CƠ BẢN
- Ứng dụng máy bay
- Bộ phận máy móc
- Phụ tùng bơm và van
- Ứng dụng kiến trúc
- Các loại con tán và bu lông
SO SÁNH INOX 303 VÀ INOX 304
Thành phần hoá học của thép không rỉ, Inox 303
Thành phần |
||
---|---|---|
Chromium | 17.0 min | 19.0 max |
Nickel | 8.0 min | 10.0 max |
Carbon | 0.15 | |
Manganese | 2.00 | |
Phosphorus | 0.20 max | |
Sulfer | 0.15 min | 0.35 |
Silicon | 1.00 max | |
Molybendum | 0.60 max |
Thuộc tính vật lý của thép không rỉ, Inox 303
Density lb/inᶟ | 0.290 |
Density g/cmᶟ | 7.89 |
Melting Point | 2552°F |
Thermal Conductivity at 212°F (100°C) | 112 BTU/hr/ft²/ft/°F |
Thermal Conductivity at 212°F (100°C) | 16.2 W/m-°K |
Electrical Resistivity | 28.3 Microhm-in at 68°C |
Electrical Resistivity | 72.0 Microhm-cm at 20°C |
Thuộc tính cơ học của thép không rỉ, Inox 303
ASTM A 895 | ||
---|---|---|
Yield Strength .2% Offset | psi (min) 45,000 | (Mpa) 310 |
Ultimate Tensile Strength | Psi (min) 85,000 | (Mpa) 586 |
Elongation in 2 in. | % (min) 50 | |
Hardness | (max) 202 (HBN) |
Chống ăn mòn
Khả năng chịu đựng tốt với môi trường ăn mòn nhẹ, nhưng kém hơn ít hơn so với Inox 304 do bổ sung lưu huỳnh. Inox 303 không nên tiếp xúc với môi trường biển hoặc môi trường tương tự, vì điều này sẽ dẫn đến sự ăn mòn nhanh chóng. Bởi vì sự triệt tiêu sunfua trong Inox 303 chủ yếu nằm dọc theo hướng cán, nên tính chịu ăn mòn đặc biệt giảm trong các mặt cắt ngang.
Inox 303, giống như các thép không gỉ dòng Austenit phổ biến khác, chịu sự ăn mòn của ăn mòn trong môi trường chứa clorua ở trên khoảng 60 ° C.
Công ty TNHH Kim Loại G7
Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép & các kim loại đặc biệt khác…
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Hotline 1: 0902 303 310
Hotline 2: 0909 304 310
Website: vattukimloai.net
STK: 7887 7888, ACB: HCM
CHÚNG TÔI CŨNG CUNG CẤP
LÁP ĐẶC INOX 316/316L | |
+ Láp Đặc Ngắn | : LÁP ĐẶC INOX 316/316L 0 VNĐ Láp đặc inox 304, INOX 316, 201 |
Đường kính | : Ø 20,30,31,34,35,37.40.44.5.50.6,57,63,75,82.6,110,114,120,127,139,140,160MM |
Chiều dài | : ≤ 6.1 m |
Mác thép | : 304, 304L, 316, 316L, 201 |
Tiêu chuẩn | : SUS / ASTM / DIN / jis/ |
Bề mặt | : 2B/BA |
Chất lượng | : Loại 1 |
Xuất xứ | : Nhật Bản, Ấn Độ, … |
Ứng dụng | : Gia công cơ khí, thực phẩm, thủy sản, hóa chất, xi măng, đóng tàu |
Điều kiện thanh toán | : TM hoặc chuyển khoản STK: 7887 7888, ACB: HCM |
Có thể cung cấp hàng theo kích cỡ đặt hàng | |
CÔNG TY KIM LOẠI G7 chuyên cung cấp Inox 316, LÁP ĐẶC INOX 316/316L 70000 VNĐL , Láp đặc inox 304, 316, 201, Lap dat Inox 304L, tấm Inox 304, cuộn Inox 304, ống Inox 304, mua bán Inox 304, giá Inox 304 | |
Tình trạng: | Có hàng |